MJ KING Shop

Archive for the ‘HIStory World Tour – Live in Munich 97’ Category

1. Hình thức trình bày: DVD5 + nhãn hình màu + hộp đen dầy + cover hình màu.

DVD HIStory World Tour: Live in Munich 97 và hộp có cover

Mặt trước DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

DVD HIStory World Tour: Live in Munich 97 bên trong hộp

Mặt trước và sau DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mẫu 2

Mặt trước DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mặt trước và sau DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mẫu 3

Mặt trước DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mặt trước và sau DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mẫu 4

Mặt trước DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mặt trước và sau DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mẫu 5

Mặt trước DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mặt trước và sau DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mẫu 6

Mặt trước DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

Mặt trước và sau DVD HIStory World Tour: Live in Munich '97

2. Thông tin chi tiết DVD:

  • Biểu diễn: Michael Jackson
  • Đạo diễn: various
  • Format: Closed-captioned, Color, DVD, Live, NTSC
  • Ngôn ngữ: German
  • Aspect Ratio: 1.33:1
  • Số lượng đĩa: 1
  • Thể loại: Live Video
  • Studio: RTL5
  • Ngày phát hành: unknow
  • Run Time: 120 phút

3. Danh mục bài hát:

1. Scream
2. They Don’t Care About Us
3. In The Closet
4. Wanna Be Startin’ Somethin’
5. Stranger In Moscow
6. Smooth Criminal
7. You Are Not Alone
8. Jackson 5 Medley:

  • I Want You Back
  • The Love You Save
  • I’ll Be There

9. Billie Jean
10. Thriller
11. Beat It
12. Blood On The Dance floor
13. Dangerous
14. Black Or White
15. Earth Song
16. Heal The World
17. History

Screenshot:


Main Menu DVD5

Main Menu DVD9

Song Sellection Menu

Video demo

4. Giá bán:

DVD5: 35.000đ | DVD9: 50.000đ

Hân hạnh phục vụ quý khách!

MJ KING Shop

HIStory World Tour
History World Tour Ticket 12 July 1997.JPG
Vé buổi biểu diễn tại London, 1997
Chuyến lưu diễn của Michael Jackson
Album quảng bá HIStory
Ngày bắt đầu 7 tháng 9, 1996
Ngày kết thúc 15 tháng 10, 1997
Giai đoạn 5
Số buổi diễn 44 tại châu Âu
6 tại châu Phi
19 tại châu Á
11 tại châu Úc
2 tại Hawaii
tổng cộng 82 buổi
Thứ tự tour của Michael Jackson
Dangerous World Tour
(1992-93)
HIStory World Tour
(1996-97)
This is It
(hủy)

HIStory World Tour là chuyến lưu diễn hòa nhạc thứ ba và cũng là cuối cùng của danh ca Michael Jackson với tư cách là nghệ sĩ sô lô. Chuyến lưu diễn đi qua châu Âu, châu Phi, châu Á, châu Úc và Hawaii từ 7 tháng 9 năm 1996 tới 15 tháng 10 năm 1997. Chuyến lưu diễn này đạt doanh thu 163,5 triệu đô la Mỹ với tổng cộng 82 buổi biểu diễn cùng sự tham dự của 4.500.000 khán giả.

Buổi hòa nhạc hoàng gia ở Brunei

Dưới đây là danh sách bố trí cho buổi hòa nhac hoàng gia:

  1. “Brace Yourself” Video giới thiệu
  2. “Jam”
  3. “Wanna Be Startin’ Somethin'”
  4. “Human Nature”
  5. “Smooth Criminal”
  6. “I Just Can’t Stop Loving You”
  7. “She’s out of My Life”
  8. Jackson 5 Medley: “I Want You Back” / “The Love You Save” / “I’ll Be There”
  9. “Thriller”
  10. “Billie Jean”
  11. Black or White “Panther” Video xen kẽ
  12. “The Way You Make Me Feel”
  13. “Beat It”
  14. “You Are Not Alone”
  15. “Dangerous”
  16. “Black or White”
  17. “Man in the Mirror”
  18. “Earth Song”

Bố trí

Jackson đu đưa trên một cần trục biểu diễn ca khúc Earth Song trong chuyến lưu diễn HIStory.

  1. “Gates of Kiev” Giới thiệu
  2. “Scream” / “They Don’t Care About Us” / “In the Closet”
  3. “Wanna Be Startin’ Somethin'”
  4. “Stranger in Moscow”
  5. “Smooth Criminal”
  6. “The Wind” Video xen kẽ
  7. “You Are Not Alone”
  8. “The Way You Make Me Feel” (7 tháng 9, 1996 tới 15 tháng 6, 1997)
  9. Jackson 5 phối: “I Want You Back” / “The Love You Save”
  10. Jackson 5 phối: “I’ll Be There”
  11. Off the Wall phối: “Rock with You” / “Off the Wall” / “Don’t Stop ‘Til You Get Enough” (Chỉ biểu diễn tại vài buổi nhất định, biểu diễn lần cuối 10 tháng 6, 1997)
  12. “Remember the Time” Video xen kẽ
  13. “Billie Jean”
  14. “Thriller”
  15. “Beat It”
  16. “Come Together” / “D.S.” (Chỉ biểu diễn tại vài buổi nhất định từ 7 tháng 9, 1996 tới 11 tháng 11, 1996)
  17. “Blood on the Dance Floor” (31 tháng 5, 1997 tới 19 tháng 8, 1997)
  18. Black or White “Panther” Video xen kẽ
  19. “Dangerous”
  20. “Black or White”
  21. “Earth Song”
  22. “We Are the World” Video xen kẽ
  23. “Heal the World”
  24. “HIStory”

Các buổi biểu diễn

Thứ tự. Thời gian Thành phố Quốc gia Địa điểm biểu diễn Khán giả
Lượt thứ nhất (1996/1997)
Châu Âu
1 7 tháng 9 Prague Flag of the Czech Republic (bordered).svg Cộng hòa Séc Letna Park 127 000
2 10 tháng 9 Budapest Flag of Hungary.svg Hungary Népstadion 60 000
3 14 tháng 9 Bucharest Flag of Romania.svg Romania Sân vận động quốc gia 70 000
4 17 tháng 9 Moscow Cờ Nga Nga Sân vận động Dynamo 50 000
5 20 tháng 9 Warsaw Flag of Poland (bordered).svg Ba Lan Sân bay Bemowo 120 000
6 24 tháng 9 Zaragoza Flag of Spain.svg Tây Ban Nha La Romareda 45 000
7-9 28, 30 tháng 9, 2 tháng 10 Amsterdam Flag of the Netherlands.svg Hà Lan Amsterdam ArenA 50 000
Châu Phi
10 7 tháng 10 Tunis Flag of Tunisia.svg Tunisia Sân vận động El Menzah 90 000
Châu Á
11-12 11, 13 tháng 10 Seoul Cờ Hàn Quốc Hàn Quốc Sân vận động Olympic 50 000
13 18 tháng 10 Đài Bắc Flag of the Republic of China.svg Đài Loan Sân vận động bóng đá Chungshan 40 000
14 20 tháng 10 Cao Hùng Flag of the Republic of China.svg Đài Loan Tsoying 30 000
15 22 tháng 10 Đài Bắc Flag of the Republic of China.svg Đài Loan Sân vận động bóng đá Chungshan 40 000
16 25 tháng 10 Singapore Cờ Singapore Singapore Sân vận động quốc gia 35 000
17-18 27, 29 tháng 10 Kuala Lumpur Cờ Malaysia Malaysia Sân vận động Merdeka 40 000
19 1 tháng 11 Mumbai (Bombay) Cờ Ấn Độ Ấn Độ Khu liên hợp thể thao Andheri 60 000
20 5 tháng 11 Bangkok Cờ Thái Lan Thái Lan Muang Thong Thani 40 000
Châu Úc
21-22 9, 11 tháng 11 Auckland Cờ của New Zealand New Zealand Sân vận động Ericsson 43 000
23-24 14, 16 tháng 11 Sydney Cờ của Úc Australia Sydney Cricket Ground 40 000
25 19 tháng 11 Brisbane Cờ của Úc Australia Sân vận động ANZ 40 000
26-27 22, 24 tháng 11 Melbourne Cờ của Úc Australia Melbourne Cricket Ground 65 000
28 26 tháng 11 Adelaide Cờ của Úc Australia Adelaide Oval 30 000
29-31 30 tháng 11, 2, 4 tháng 12 Perth Cờ của Úc Australia Burswood Dome 20 000
Châu Á
32-33 8, 10 tháng 12 Manila Flag of the Philippines Philippines Asia World City 55 000
34-37 12, 15, 17, 20 tháng 12 Tokyo Cờ của Nhật Bản Nhật Bản Tokyo Dome 45 000
38-39 26, 28 tháng 12 Fukuoka Cờ của Nhật Bản Nhật Bản Fukuoka Dome 40 000
40 31 tháng 12 Bandar Seri Begawan Cờ Brunei Brunei Công viên Jerudong Amphitheatre 4 000
Lượt thứ hai (1997)
Mỹ
41-42 3, 4 tháng 1 Honolulu Hawaii / Flag of the United States.svg Mỹ Sân vận động Aloha 35 000
Châu Âu
43 31 tháng 5 Bremen Cờ của Đức Đức Weserstadion 55 000
44 3 tháng 6 Cologne Cờ của Đức Đức Sân vận động Mungersdorfer 60,000
45 6 tháng 6 Bremen Cờ của Đức Đức Weserstadion 35 000
46-47 8, 10 tháng 6 Amsterdam Flag of the Netherlands Hà Lan Amsterdam ArenA 50 000
48 13 tháng 6 Kiel Cờ của Đức Đức Nordmarksportfield 55 000
49 15 tháng 6 Gelsenkirchen Cờ của Đức Đức Parkstadion 50 000
50 18 tháng 6 Milan Cờ của Ý Ý Sân vận động San Siro 45 000
51 20 tháng 6 Lausanne Cờ của Thụy Sỹ Thụy Sĩ La Pontaise 35 000
52 22 tháng 6 Bettembourg Cờ của Luxembourg Luxembourg Krakelshaff 45 000
53 25 tháng 6 Lyon Cờ của Pháp Pháp Stade de Gerland 25 000
54-55 27, 29 tháng 6 Paris Cờ của Pháp Pháp Parc des Princes 50 000 (ngày 27)
45 000 (ngày 29)
56 2 tháng 7 Viên Cờ của Áo Áo Sân vận động Ernst-Happel 50 000
57-58 4, 6 tháng 7 Munich Cờ của Đức Đức Sân vận động Olympic 70 000
59 9 tháng 7 Sheffield Cờ của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Sân vận động Don Valley 45 000
60-62 12, 15, 17 tháng 7 Luân Đôn Cờ của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Sân vận động Wembley 73 000
63 19 tháng 7 Dublin Cờ của Ireland Ireland Royal Dublin Society 40 000
64 25 tháng 7 Basel Cờ của Thụy Sỹ Thụy Sĩ St. Jakob-Park 55 000
65 27 tháng 7 Nice Cờ của Pháp Pháp Stade Charles-Ehrmann 35 000
66 1 tháng 8 Berlin Cờ của Đức Đức Sân vận động Olympic 77 000
67 3 tháng 8 Leipzig Cờ của Đức Đức Festwiese 60 000
68 10 tháng 8 Hockenheim Cờ của Đức Đức Hockenheimring 85 000
69 14 tháng 8 Copenhagen Cờ của Đan Mạch Đan Mạch Sân vận động Parken 45 000
70 16 tháng 8 Göteborg Cờ của Thụy Điển Thụy Điển Sân vận động Ullevi 50 000
71 19 tháng 8 Oslo Cờ của Na Uy Na Uy Valle Hovin 34 000
72 22 tháng 8 Tallinn Cờ của Estonia Estonia Song Festival Grounds 75 000
73-74 24, 26 tháng 8 Helsinki Cờ của Phần Lan Phần Lan Sân vận động Olympic 50 000
75 29 tháng 8 Copenhagen Cờ của Đan Mạch Đan Mạch Sân vận động Parken 50 000
76 3 tháng 9 Ostend Cờ của Bỉ Bỉ Hippodrome Wellington 55 000
77 6 tháng 9 Valladolid Cờ của Tây Ban Nha Tây Ban Nha Sân vận động Nuevo Jose Zorrilla 45 000
Nam Phi
78-79 4, 6 tháng 10 Cape Town Cờ Nam Phi Nam Phi Sân vận động Greenpoint 35 000
80-81 10, 12 tháng 10 Johannesburg Cờ Nam Phi Nam Phi Sân vận động Johannesburg 57 000
82 15 tháng 10 Durban Cờ Nam Phi Nam Phi Sân vận động King’s Park 50 000

Source: Wikipedia
Link: http://vi.wikipedia.org/wiki/HIStory_World_Tour


Calendar

Tháng Năm 2024
H B T N S B C
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031